Người xưa cho rằng, hàng năm mỗi người đều có sao chiếu mệnh. Tất cả có 9 ngôi sao, gọi là cửu diệu, cứ 9 năm luân phiên trở lại một lần. Cửu diệu bao gồm cả sao tốt và xấu. Nếu gặp cả sao và hạn xấu, nên cúng dâng sao giải hạn để hóa giải, giảm nhẹ tai ương. Hãy cùng tử vi năm 2018 xem sao hạn năm 2018 và cách cúng sao giải hạn nhé!

Thuật xem tử vi, người xưa cho rằng, hàng năm mỗi người đều có sao chiếu mệnh. Tất cả có 9 ngôi sao, gọi là cửu diệu, cứ 9 năm luân phiên trở lại một lần. 9 ngôi sao đó là: Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hán (Vân Hớn), Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô.

Trong đó có 3 sao tốt, 3 sao xấu và 3 sao trung tính, cụ thể:

– 3 sao tốt bao gồm: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức
– 3 sao xấu bao gồm: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch
– 3 sao trung tính bao gồm: Vân Hán, Thổ Tú, Thủy Diệu

Hai trường hợp đặc biệt là “Nam La Hầu, nữ Kế Đô” được coi là xấu nhất, nặng nhất. Nam La Hầu nữ Kế Đô, đeo trang sức nào để hóa giải. Nam mệnh gặp phải năm có sao La Hầu chiếu, nữ mệnh bị sao Kế Đô chiếu cần tiến hành cúng dâng sao giải hạn vào dịp đầu năm mới hoặc có thể cúng sao hạn vào các ngày cố định trong tháng, thời điểm mà 2 sao này trực chiếu.

XEM SAO HẠN 2018 TUỔI TÝ

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
Mậu Tý 1948 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Canh Tý 1960 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
Nhâm Tý 1972 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Giáp Tý 1984 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Bính Tý 1996 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyển

XEM SAO HẠN NĂM 2018 TUỔI SỬU

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
Kỷ Sửu 1949 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
 Tân Sửu 1961  Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyển
 Quý Sửu 1973 La Hầu – Tam Kheo  Kế Đô – Thiên Tinh
 Ất Sửu 1985 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
 Đinh Sửu 1997 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo

XEM SAO HẠN 2018 TUỔI DẦN

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
 Canh Dần 1950 Vân Hán – Địa Võng La Hầu – Địa Võng
 Nhâm Dần 1962 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Giáp Dần 1974 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận
 Bính Dần 1986  Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Mậu Dần 1998 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ

XEM SAO HẠN NĂM 2018 TUỔI MÃO

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
 Tân Mão 1951 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
 Quý Mão 1963 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
 Ất Mão 1975 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
 Đinh Mão 1987  Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
 Kỷ Mão 1999 Thổ Tú – Tam Kheo Vân Hán – Thiên Tinh

XEM SAO HẠN 2018 TUỔI THÌN

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
 Nhâm Thìn 1952 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyển
Giáp Thìn 1964 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
 Bính Thìn 1976 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
 Mậu Thìn 1988 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo
Canh Thìn 2000 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh

XEM SAO HẠN NĂM 2018 TUỔI TỴ

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
 Quý Tỵ 1953 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
 Ất Tỵ 1965 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận
 Đinh Tỵ 1977 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
 Kỷ Tỵ 1989 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ
Tân Tỵ 2001 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận

XEM SAO HẠN 2018 TUỔI NGỌ

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
 Giáp Ngọ 1954 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
 Bính Ngọ 1966 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
 Mậu Ngọ 1978  Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
 Canh Ngọ 1990 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
 Nhâm Ngọ 2002  Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La

Tử vi 2018 XEM SAO HẠN 2018 TUỔI MÙI

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
 Ất Mùi 1955 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
 Đinh Mùi 1967 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
 Kỷ Mùi 1979 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo
 Tân Mùi  1991  La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
 Quý Mùi 2003 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng

XEM SAO HẠN 2018 TUỔI THÂN

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
 Bính Thân 1956 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận
Mậu Thân  1968 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
 Canh Thân 1980 Thủy Diệu – Thiên La Mộc Đức – Tam Kheo
 Nhâm Thân 1992 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận
 Giáp Thân 2004  Vân Hán – Thiên La  La Hầu – Diêm Vương

XEM SAO HẠN 2018 TUỔI DẬU

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
 Đinh Dậu  1957 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
 Kỷ Dậu 1969 Thái Dương – Toán Tận  Thổ Tú – Huỳnh Tuyển
Tân Dậu 1981 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
 Quý Dậu 1993  Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
 Ất Dậu 2005  Thái Dương – Toán Tận   Thổ Tú – Huỳnh Tuyển

 XEM SAO HẠN 2018 TUỔI TUẤT

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
 Mậu Tuất 1958  Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
 Canh Tuất 1970 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyển
 Nhâm Tuất 1982 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
 Giáp Tuất 1994   Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
 Bính Tuất 2006 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo

XEM SAO HẠN 2018 TUỔI HỢI

Nạp âm Năm sinh Sao và hạn của nam mạng Sao và hạn của nữ mạng
 Đinh Hợi 1947 Mộc Đức – Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Toán Tận
 Kỷ Hợi 1959 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
 Tân Hợi 1971 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
 Quý Hợi 1983  Mộc Đức – Huỳnh Tuyển  Thủy Diệu – Toán Tận
 Ất Hợi  1995  Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương

Nguồn: http://gig.vn